2014/09/08
諺-thành ngữ tiếng Nhật (P2)

日本の諺を勉強しましょう!
1)貴い寺は門から知れる。(たっといてらはもんからしれる)
Trông mặt bắt hình dong !(Người ta biết chùa uy nghiêm ngay từ cổng chùa )
2)備えあれば憂いなし。(そなえあればうれいなし)
Cẩn tắc vô ưu !(Nếu có chuẩn bị thì không phải lo lắng )
3)腐っても魚周。(くさってもさかなしゅう)
Cọp chết để da, người ta chết để tiếng !(Dẫu có ươn cũng là cá Diêu Hồng)
4)善は急げ。(ぜんはいそげ)
Những việc mình cho là tốt thì nhanh chóng tiến hành !(Thiện thì phải gấp)
5)知を以て貴しとなす。 (わをもってとうとしとなす)
Một điều nhịn chín điều lành !(Xem trọng hòa khí )
6)禍を転じて福となす。 (わざわいをてんじてふくとなす)
Qua cơn bi cực đến hồi thái lai !(Hết họa thành phúc )
7)類は友を呼ぶ。 (るいはともをよぶ)
Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã !(Đồng loại thì gọi bạn )
8)良薬は口に苦し。(りょうやくはくちににがし)
Thuốc đắng dã tật !(Thuốc tốt thì đắng miệng )
9)七転び八立つ。(ななころびはちたつ)
Ba chìm bảy nổi !(7 lần ngã, 8 lần đứng dậy )
10)情けは人の為ならず。(なさけはひとのためならず)
Yêu người mới được người yêu !(Sự cảm thông không chỉ vì người khác )
11)天は二物を与えず。(てんはにぶつをあたえず)
Phước bất trùng lai !(Trời không cho 2 vật )
12)好きこそ物の上手慣れ。(すきこそもののじょうずなれ)
Dốc hết nỗ lực để làm việc yêu thích, tay nghề sẽ nhanh tiến bộ !(Chính vị thích mà nhanh quen việc )
13)人事を尽くして天命を侍つ。(じんじをつくしててんめいをまつ)
Trời không phụ người hiền !(Dốc lòng vì người đợi thiên mệnh )
14)正直は一生の宝。(しょうじきはいっしょうのたから)
Sự thật đáng giá ngàn vàng !(Sự chân thật là bảo vật một đời )
15)柔よく剛を制す。(じゅうよくごうをせいす)
Lạt mềm buộc chặt !(Nhu thường thắng cương )
16)勝って兜の緒を締めよ。(かってかぶとののおをしめよ)
Thắng không kiêu, bải không nản !(Lúc thắng phải xiết chặt dây mũ )
17)思い立ったが吉日。(おもいたったがきちじつ)
Việc hôm nay chớ để ngày mai !(Quyết tâm là ngày tốt )
18)長所は短所。(ちょうしょはたんしょ)
Ưu điểm cũng là khuyết điểm.
19)果報は寝て待て。(かほうはねてまて)
Há miệng chờ sung !(Nằm chờ quả táo may mắn)
Posted by cam hong at 18:53│Comments(2)
│Cùng học tiếng Nhật
この記事へのコメント
Cám ơn bạn đã chia sẻ!
Posted by リエム
at 2014/09/11 11:00

Rất hay ^^
Posted by KimAnh at 2014/09/11 14:32